LongNg89 / SE08.Group22.1

Software Engineering project
1 stars 1 forks source link

Tuần 1: Tìm hiểu về G-Code #2

Open LongNg89 opened 2 years ago

LongNg89 commented 2 years ago

G-Code được sử dụng rộng rãi như là ngôn ngữ lập trình điều khiển số bằng máy tính (lập trình CNC). File chương trình NC là chuỗi lệnh thường bắt đầu bằng chữ G, tương ứng với một hay một chuỗi các hành động mà máy công cụ cần thực hiện.

  • Các lệnh G-Code, M-Code, Thông số.
  • File G-Code.
  • Tạo file G-Code.
  • Chạy file G-Code.
LongNg89 commented 2 years ago

Hướng dẫn sử dụng G-Code _ Lập trình CNC.pdf

LongNg89 commented 2 years ago

Phân nhóm các lệnh

Nguyenthithaotrang commented 2 years ago

Bảng các lệnh G G00: Di chuyển dao nhanh G01: Cắt theo đường thẳng G02: Cắt cung tròn theo chiều kim đồng hồ G03: Cắt cung tròn ngược chiều kim đồng hồ G04: Dừng di chuyển dao trong một khoảng thời gian do người sử dụng ấn định G10: Thiết lập tọa độ của các bàn kẹp phôi, thông số bảng thay dao G12: Cắt lỗ tròn theo chiều kim đồng hồ G13: Cắt lỗ tròn ngược chiều kim đồng hồ G15/G16: Tọa độ cực G17: Thiết lập XY là mặt phẳng gia công G18: Thiết lập XZ là mặt phẳng gia công G19: Thiết lập YZ là mặt phẳng gia công G20/G21: Thiết lập đơn vị chiều dài in/mm G28: Đưa dao về vị trí Home G28.1: Đưa dao về vị trí Home theo tham số trục đi kèm G30: (Xem lệnh G28) G31: Dò vị trí. Sử dụng G32 để dò tọa độ đầu dao trong thay dao bằng tay hoặc thay dao tự động G40: Tắt chế độ bù dao G41/G42: Bật chế độ bù dao trái (G41)/ phải (G42) G43: Áp dụng chế độ bù chiều cao dao cắt G49: Tắt chế độ bù chiều dài cán dao G50: Đưa tất cả các tỉ số kéo dãn của các tọa độ về 1 G51: Thiết lập tỉ số kéo dãn của tọa độ G52: Dịch chuyển gốc tọa độ tương đối G53: Di chuyển trong tọa độ tuyệt đối G54: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi 1 G55: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi 2 G56: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi III G57: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi 4 G58: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi 5 G59: Sử dụng tọa độ của bàn kẹp phôi 6 G61/G64: Chế độ kiểm soát đường chạy dao: dừng chính xác/ vận tốc không đổi G68/G69: Xoay hệ tọa độ/ Hủy chế độ xoay tọa độ G70/G71: (Xem G20/G21) G73: Khoan tốc độ cao/ lỗ sâu/ có chế độ bẻ gãy phoi G80: Thoát chế độ khoan gộp G81: Khoan lỗ (di chuyển tới các lỗ) G82: Khoan lỗ với đầu dao di chuyển tới các tọa độ các lỗ - có điểm dừng gia công G83: Khoan lỗ (di chuyển tới các lỗ) - có chế độ bẻ gãy phoi G85/G86/G88/G89: Khoan các lỗ - di chuyển theo cung tròn G90: Chuyển sang chế độ di chuyển trong hệ tọa độ tuyệt đối G90.1: Chuyển sang chế độ tương đối IJK G91: Chuyển sang chế độ tương đối IJ G91.1: Chuyển sang chế độ tương đối IJK G92: Thay đổi gốc hệ trục tọa độ theo giá trị đưa vào (vị trí dao cắt không di chuyển khi thực hiện lệnh) G92.x: Xóa bỏ chế độ lệnh G92 G93: Di chuyển - trong khoảng thời giang = 1/F G94: Di chuyển - tính theo F (tốc độ cắt F) G98: Rút dao nhanh theo Z trong các lệnh khoan G99: Rút dao nhanh theo R trong các lệnh khoan

Nguyenthithaotrang commented 2 years ago

Bảng các lệnh vận hành M

Mã lệnh Mô tả M0 Dừng chương trình M1 Dừng chương trình kèm với lựa chọn (thay dao, ..) M2 Hết chương trình M3/M4 Bật mô tơ trục chính theo chiều kim đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ M5 Dừng mô tơ trục chính
M6 Thay dao (thủ công hoặc tự động) M7 Bật phun sương (làm mát) M8 Bật phun nước (làm mát) M9 Tắt phun nước (làm mát) M30 Hết chương trình, quay lại điểm đầu M47 Chạy lại chương trình từ dòng lệnh đầu M48 Bật ghi đè tốc độ trục chính và tốc độ cắt M49 Tắt ghi đè tốc độ trục chính và tốc độ cắt M98 Gọi chương trình con M99 Kết thúc chương trình con, trở về chương trình chính

Nguyenthithaotrang commented 2 years ago

Bảng liệt kê các thông số

Mã lệnh Mô tả A Toạ độ góc trục A B Toạ độ góc trục B C Toạ độ góc trục C D Giá trị bù bán kính dao cắt F Tốc độ chạy dao khi cắt (in/phút hoặc mm/phút) H Bù chiều cao Z của dao cắt IJK Độ lệch tương đối với toạ độ X, Y, Z N Đánh số đầu dòng O Nhãn chương trình con P Dừng chuyển động các trục trong lúc gia công (ms hoặc s) Q Độ sâu của một lần khoan nhấp hoặc số lần lặp lại chương trình con R Toạ độ rút dao về trong các lệnh khoan S Tốc độ quay trục chính (vòng/phút) T Số hiệu dao cắt trong bảng thay dao XYZ Toạ độ Descartes của đầu dao

Nguyenthithaotrang commented 2 years ago

Cấu trúc file chương trình

Nguyenthithaotrang commented 2 years ago

toadocuc Cách tính toạ độ cực: Từ toạ độ tuyệt đối của A là A(20,50), tính được OA = √ (20^2+50^2) = 10√29 ≈ 53.85, góc xOA = arccos(20/10√ 29) ≈ 68°. Vậy toạ độ cực của A là r(A)=(53.85,68°) Từ toạ độ tuyệt đối của B là B(80,75), tính được OB = √ (80^2+75^2) = 5√481 ≈ 109.66, góc xOB = arccos(80/5√481) ≈ 43°. Vậy toạ độ cực của B là r(B)=(109.66,43°)

LongNg89 commented 2 years ago

oki nha @Nguyenthithaotrang