Open ngocthanhdoan opened 2 months ago
Frontend: Sử dụng các framework như React, Angular hoặc Vue.js. Backend: Sử dụng các ngôn ngữ và framework như Node.js, Express, hoặc Spring Boot. Database: Sử dụng MySQL, PostgreSQL, hoặc MongoDB cho lưu trữ dữ liệu. Authentication: Sử dụng JWT, OAuth2 cho việc xác thực và phân quyền. API Documentation: Sử dụng Swagger hoặc Postman để tạo tài liệu API.
Có chuẩn ko thế :))
hahaa, đang để ý tưởng để làm project thôi bác , project đang pending mà.
Hoàn tất việc phát triển giao diện cơ bản cho frontend với các chức năng sau:
Trang chủ:
Quản lý tài khoản:
Quản lý cơ sở dữ liệu:
Quản lý quyền truy cập:
Quản lý dự án:
Cấu hình hệ thống:
Báo cáo và thống kê:
Bạn có thể xem giao diện demo tại đây: Link Demo
Tất cả các chức năng đã được triển khai và giao diện cơ bản đã hoàn thành. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Code mệt quá di chuyển sang repo khác = ))), sau này rãnh maintan https://github.com/ngocthanhdoan/devhub-web-api-system-manager
-- Tạo bảng users (Tài khoản)
CREATE TABLE users (
id UUID PRIMARY KEY,
username VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
email VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
password_hash VARCHAR(255) NOT NULL,
full_name VARCHAR(255) NOT NULL,
role ENUM('developer', 'admin') DEFAULT 'developer',
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng password_resets (Khôi phục mật khẩu)
CREATE TABLE password_resets (
id UUID PRIMARY KEY,
user_id UUID,
reset_token VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
expires_at TIMESTAMP NOT NULL,
FOREIGN KEY (user_id) REFERENCES users(id) ON DELETE CASCADE
);
-- Tạo bảng databases (Cơ sở dữ liệu)
CREATE TABLE databases (
id UUID PRIMARY KEY,
name VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
host VARCHAR(255) NOT NULL,
port INT NOT NULL,
username VARCHAR(255) NOT NULL,
password VARCHAR(255) NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng access_rights (Quyền truy cập)
CREATE TABLE access_rights (
id UUID PRIMARY KEY,
user_id UUID,
database_id UUID,
role ENUM('read', 'write', 'admin') NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP,
FOREIGN KEY (user_id) REFERENCES users(id) ON DELETE CASCADE,
FOREIGN KEY (database_id) REFERENCES databases(id) ON DELETE CASCADE
);
-- Tạo bảng projects (Dự án)
CREATE TABLE projects (
id UUID PRIMARY KEY,
name VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
description TEXT,
database_id UUID,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP,
FOREIGN KEY (database_id) REFERENCES databases(id) ON DELETE SET NULL
);
-- Tạo bảng project_access (Quyền truy cập dự án)
CREATE TABLE project_access (
id UUID PRIMARY KEY,
project_id UUID,
user_id UUID,
role ENUM('read', 'write', 'admin') NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP,
FOREIGN KEY (project_id) REFERENCES projects(id) ON DELETE CASCADE,
FOREIGN KEY (user_id) REFERENCES users(id) ON DELETE CASCADE
);
-- Tạo bảng system_config (Cấu hình hệ thống)
CREATE TABLE system_config (
id UUID PRIMARY KEY,
config_name VARCHAR(255) UNIQUE NOT NULL,
config_value TEXT NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng logs (Lịch sử hoạt động)
CREATE TABLE logs (
id UUID PRIMARY KEY,
user_id UUID,
action TEXT NOT NULL,
timestamp TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
FOREIGN KEY (user_id) REFERENCES users(id) ON DELETE CASCADE
);
-- Tạo bảng reports (Báo cáo và thống kê)
CREATE TABLE reports (
id UUID PRIMARY KEY,
report_type ENUM('usage', 'access') NOT NULL,
data JSON NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng faqs (Câu hỏi thường gặp)
CREATE TABLE faqs (
id UUID PRIMARY KEY,
question TEXT NOT NULL,
answer TEXT NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng contacts (Liên hệ hỗ trợ)
CREATE TABLE contacts (
id UUID PRIMARY KEY,
user_id UUID,
subject VARCHAR(255) NOT NULL,
message TEXT NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
status ENUM('open', 'closed') DEFAULT 'open',
FOREIGN KEY (user_id) REFERENCES users(id) ON DELETE SET NULL
);
-- Tạo bảng about (Về chúng tôi)
CREATE TABLE about (
id UUID PRIMARY KEY,
company_name VARCHAR(255) NOT NULL,
history TEXT,
vision TEXT,
mission TEXT,
team TEXT,
recruitment TEXT,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
-- Tạo bảng documentation (Tài liệu hướng dẫn)
CREATE TABLE documentation (
id UUID PRIMARY KEY,
title VARCHAR(255) NOT NULL,
content TEXT NOT NULL,
created_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP,
updated_at TIMESTAMP DEFAULT CURRENT_TIMESTAMP ON UPDATE CURRENT_TIMESTAMP
);
Trang chủ
Giới thiệu tổng quan: Mô tả ngắn gọn về mục tiêu và chức năng của hệ thống quản lý. Các tính năng chính: Liệt kê các tính năng nổi bật như quản lý tài khoản, cơ sở dữ liệu, và quyền truy cập.
Đăng ký và Đăng nhập
Đăng ký: Form đăng ký tài khoản nhà phát triển mới. Đăng nhập: Form đăng nhập tài khoản nhà phát triển đã có. Quên mật khẩu: Chức năng khôi phục mật khẩu.
Quản lý tài khoản
Danh sách tài khoản: Hiển thị danh sách tất cả các tài khoản nhà phát triển. Thêm tài khoản mới: Form để thêm mới một tài khoản nhà phát triển. Chỉnh sửa tài khoản: Form để chỉnh sửa thông tin tài khoản hiện tại. Xóa tài khoản: Chức năng xóa tài khoản nhà phát triển. Phân quyền tài khoản: Thiết lập các quyền hạn và vai trò cho từng tài khoản.
Quản lý cơ sở dữ liệu
Danh sách cơ sở dữ liệu: Hiển thị danh sách tất cả các cơ sở dữ liệu hiện có. Thêm cơ sở dữ liệu mới: Form để thêm mới một cơ sở dữ liệu. Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu: Form để chỉnh sửa thông tin cơ sở dữ liệu hiện tại. Xóa cơ sở dữ liệu: Chức năng xóa cơ sở dữ liệu. Quản lý kết nối cơ sở dữ liệu: Thiết lập các thông số kết nối cho từng cơ sở dữ liệu (host, port, username, password).
Quản lý quyền truy cập
Danh sách quyền truy cập: Hiển thị danh sách tất cả các quyền truy cập hiện tại. Thêm quyền truy cập mới: Form để thêm mới một quyền truy cập. Chỉnh sửa quyền truy cập: Form để chỉnh sửa thông tin quyền truy cập hiện tại. Xóa quyền truy cập: Chức năng xóa quyền truy cập. Cấp phép truy cập: Cấp phép tài khoản nhà phát triển truy cập vào cơ sở dữ liệu cụ thể. Thiết lập vai trò và quyền hạn: Định nghĩa các vai trò và quyền hạn khác nhau trong hệ thống.
Quản lý dự án
Danh sách dự án: Hiển thị danh sách tất cả các dự án hiện có. Thêm dự án mới: Form để thêm mới một dự án. Chỉnh sửa dự án: Form để chỉnh sửa thông tin dự án hiện tại. Xóa dự án: Chức năng xóa dự án. Thiết lập cơ sở dữ liệu cho dự án: Lựa chọn cơ sở dữ liệu và tài khoản sử dụng cho từng dự án cụ thể. Thiết lập quyền truy cập cho dự án: Cấp quyền truy cập cho các tài khoản nhà phát triển vào dự án cụ thể.
Cấu hình hệ thống
Thiết lập kết nối máy chủ (host): Quản lý các thông số kết nối của các máy chủ. Thiết lập cấu hình cơ sở dữ liệu: Quản lý và cấu hình chi tiết các thông số của cơ sở dữ liệu. Thiết lập cấu hình tài khoản: Quản lý và cấu hình chi tiết các thông số của tài khoản nhà phát triển.
Báo cáo và thống kê
Thống kê truy cập: Hiển thị thống kê về việc truy cập cơ sở dữ liệu của các tài khoản. Báo cáo sử dụng: Báo cáo về việc sử dụng cơ sở dữ liệu và tài nguyên hệ thống. Lịch sử hoạt động: Ghi lại lịch sử hoạt động của các tài khoản nhà phát triển.
Tài liệu và hỗ trợ
Tài liệu hướng dẫn: Cung cấp các tài liệu và hướng dẫn chi tiết cho các nhà phát triển. Câu hỏi thường gặp (FAQ): Danh sách các câu hỏi thường gặp và câu trả lời. Liên hệ hỗ trợ: Form liên hệ và thông tin liên hệ hỗ trợ kỹ thuật.
Về chúng tôi
Giới thiệu công ty: Lịch sử, tầm nhìn, và sứ mệnh của công ty. Đội ngũ: Thông tin về đội ngũ phát triển và quản lý. Tuyển dụng: Thông tin về các vị trí đang tuyển dụng.
Công nghệ và Kiến trúc