allUsers
Lấy tất cả bản ghi trong danh sách User
. Truy vấn allUsers
cho phép tìm kiếm, giới hạn và lọc các kết quả. Chi tiết xem bên dưới:
query {
allUsers {
id
}
}
_allUsersMeta
Tương tự như allUsers
. _allUsersMeta
trả về tổng số bản ghi hợp lệ vào count
.
query {
_allUsersMeta {
count
}
}
User
Truy cập chính xác đến bản ghi trong danh sách User
. Truy vấn này bắt buộc có $id
query {
User(where: { id: $id }) {
name
}
}
_UsersMeta
Trả về thông tin của chính danh sách User
, chẳng hạn như trạng thái phân quyền.
Có 6 phương thức
createUser
createUsers
updateUser
updateUsers
deleteUser
deleteUsers
createUser
Thêm một User
vào danh sách. Yêu cầu có tham số data
mutation {
createUser(data: { name: "Mike" }) {
id
}
}
createUsers
Tạo nhiều Users
. Đầu vào tương tự như createUser
nhưng ở đây có dạng là [data, data,...]
mutation {
createUsers(data: [{ data: { name: "Mike" } }, { data: { name: "Maher" } }]) {
id
name
}
}
updateUser
Cập nhật User
thông qua ID.
mutation {
updateUser(id: ID, data: { name: "Simon" }) {
id
}
}
updateUsers
Cập nhật nhiều Users
thông qua ID. Tham số truyền vào tương tự như createUser
. Cần được bao trong bảng và truyền vào biến data
như ví dụ
mutation {
updateUsers(data: [{ id: ID, data: { name: "Simon" } }]) {
id
}
}
deleteUser
Xóa một User
thông qua ID
mutation {
deleteUser(id: ID) {
id
}
}
deleteUsers
Xóa nhiều User
thông qua danh sách ID
mutation {
deleteUsers(ids: [ID]) {
id
}
}
Bên trong tham số của truy vấn chúng ta có thể thêm:
where
search
skip
first
sortBy
where
Giới hạn số kết quả trả về đúng với điều kiện truyền vào.
query {
allUsers(where: { name_starts_with_i: "A" }) {
id
}
}
where
{relatedList}_every
: whereInput{relatedList}_some
: whereInput{relatedList}_none
: whereInput{relatedList}_is_null
: Booleanwhere
{Field}:
String{Field}_not
: String{Field}_contains
: String{Field}_not_contains
: String{Field}_starts_with
: String{Field}_not_starts_with
: String{Field}_ends_with
: String{Field}_not_ends_with
: String{Field}_i
: String{Field}_not_i
: String{Field}_contains_i
: String{Field}_not_contains_i
: String{Field}_starts_with_i
: String{Field}_not_starts_with_i
: String{Field}_ends_with_i
: String{Field}_not_ends_with_i
: String{Field}_in
: [String]{Field}_not_in
: [String]where
{Field}
: ID{Field}_not
: ID{Field}_in
: [ID!]{Field}_not_in
: [ID!]where
{Field}
: Int{Field}_not
: Int{Field}_lt
: Int{Field}_lte
: Int{Field}_gt
: Int{Field}_gte
: Int{Field}_in
: [Int]{Field}_not_in
: [Int]Có hai toán tử
AND
: [whereInput]OR
: [whereInput]query {
allUsers(where: { OR: [{ name_starts_with_i: "A" }, { email_starts_with_i: "A" }] }) {
id
}
}
search
Sẽ tìm kiếm danh sách theo trường name
query {
allUsers(search: "Mike") {
id
}
}
sortBy
Sắp xếp kết quả
Kiểu được cung cấp (lấy ví dụ cho bảng User
)
enum SortUsersBy {
id_ASC
id_DESC
name_ASC
name_DESC
email_ASC
email_DESC
}
sortBy
cho phép một hoặc nhiều giá trị tham gia vào điều kiện sắp xếp.
query {
allUsers(sortBy: name_DESC) {
id
}
}
query {
allUsers(sortBy: [name_DESC, email_ASC]) {
id
}
}
first
Giới hạn số kết quả trả về trong truy vấn. Sau khi áp dụng các tham số sau: skip
, sortBy
, where
and search
.
query {
allUsers(first: 10) {
id
}
}
skip
Bỏ qua các số bản ghi đầu tìm thấy theo chỉ định. Nó được áp dụng trước khi first
, nhưng sau sortBy
, where
and search
.
If the value of skip
is greater than the number of available results, zero results will be returned.
query {
allUsers(skip: 10) {
id
}
}